Xem series các khóa học trên Kênh Youtube HRVN ACADEMY XEM NGAY

Bộ luật Lao động mới nhất 2019

Toàn văn Bộ luật Lao động 2019 (số 45/2019/QH14) có hiệu lực từ 01/01/2021. Tra cứu đầy đủ 17 Chương, 220 Điều quy định về Hợp đồng, Tiền lương, Kỷ luật và Quan hệ lao động. Bản chuẩn phục vụ công việc Nhân sự.

Vietnam Labor Code 2019 Full Text
Legal Documents • Official

Toàn Văn Bộ Luật Lao Động 2019
(Hiệu lực từ 01/01/2021)

Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14

Được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 20/11/2019.
Bao gồm 17 Chương và 220 Điều. Đây là văn bản pháp lý cao nhất điều chỉnh quan hệ lao động tại Việt Nam hiện nay.

Mẹo: Bấm vào tên từng Chương để xem nội dung chi tiết.
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG (Điều 1 - 8)
💡 HR Note: Chú ý Điều 7 về xây dựng quan hệ lao động và Điều 8 về các hành vi bị nghiêm cấm (đặc biệt là quấy rối tình dục và cưỡng bức lao động).

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bộ luật Lao động quy định tiêu chuẩn lao động; quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động...

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người lao động, người học nghề, người tập nghề và người làm việc không có quan hệ lao động.
2. Người sử dụng lao động.
3. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
4. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa thuận, được trả lương...

2. Người sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức...

Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lao động

1. Bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động...

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động

1. Người lao động có các quyền: Làm việc, hưởng lương, thành lập tổ chức đại diện...

2. Người lao động có nghĩa vụ: Thực hiện HĐLĐ, chấp hành kỷ luật...

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động

1. Người sử dụng lao động có quyền: Tuyển dụng, bố trí, khen thưởng, xử lý kỷ luật...

Điều 7. Xây dựng quan hệ lao động

Quan hệ lao động được xác lập qua đối thoại, thương lượng, thỏa thuận theo nguyên tắc tự nguyện...

Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động

1. Phân biệt đối xử trong lao động.
2. Ngược đãi người lao động, cưỡng bức lao động.
3. Quấy rối tình dục tại nơi làm việc.
...

CHƯƠNG II: VIỆC LÀM & TUYỂN DỤNG (Điều 9 - 12)
💡 HR Note: Điều 11 khẳng định người lao động không phải trả chi phí tuyển dụng. Điều 12 yêu cầu doanh nghiệp phải lập sổ quản lý lao động (có thể là bản điện tử).

Điều 9. Việc làm, giải quyết việc làm

1. Việc làm là hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà pháp luật không cấm...

Điều 10. Quyền làm việc của người lao động

Được tự do lựa chọn việc làm, làm việc cho bất kỳ người sử dụng lao động nào...

Điều 11. Tuyển dụng lao động

1. Người sử dụng lao động có quyền trực tiếp hoặc thông qua tổ chức dịch vụ việc làm...
2. Người lao động không phải trả chi phí cho việc tuyển dụng lao động.

Điều 12. Trách nhiệm quản lý lao động

1. Lập, cập nhật, quản lý, sử dụng sổ quản lý lao động bằng bản giấy hoặc bản điện tử...

CHƯƠNG III: HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 13 - 58)
💡 HR Note: Đây là chương quan trọng nhất. Chú ý Điều 20 (chỉ còn 2 loại HĐLĐ), Điều 25 (Thời gian thử việc) và Điều 36 (Quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ của NSDLĐ).

Điều 13. Hợp đồng lao động

Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương...

Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động

Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản... Hợp đồng điện tử có giá trị như văn bản...

Điều 20. Loại hợp đồng lao động

1. Hợp đồng lao động phải được giao kết theo một trong các loại sau đây:
a) Hợp đồng lao động không xác định thời hạn;
b) Hợp đồng lao động xác định thời hạn (không quá 36 tháng).

Điều 24. Thử việc

1. Người sử dụng lao động và người lao động có thể thỏa thuận nội dung thử việc ghi trong hợp đồng lao động hoặc giao kết hợp đồng thử việc riêng.

Điều 25. Thời gian thử việc

1. Không quá 180 ngày đối với người quản lý doanh nghiệp.
2. Không quá 60 ngày đối với trình độ cao đẳng trở lên.
3. Không quá 30 ngày đối với trình độ trung cấp.
4. Không quá 06 ngày đối với công việc khác.

Điều 36. Quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ của NSDLĐ

1. Người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ trong các trường hợp: NLĐ thường xuyên không hoàn thành công việc, ốm đau dài ngày, thiên tai, NLĐ tự ý bỏ việc 5 ngày...

Điều 46. Trợ cấp thôi việc

Trả cho NLĐ làm việc từ đủ 12 tháng trở lên, mỗi năm làm việc trợ cấp một nửa tháng tiền lương.

... (Xem chi tiết các Điều từ 28 đến 58 trong văn bản gốc) ...

CHƯƠNG IV: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (Điều 59 - 62)

Điều 61. Học nghề, tập nghề

Quy định về thời gian tập nghề (không quá 3 tháng) và trách nhiệm ký HĐLĐ sau khi hết thời hạn.

Điều 62. Hợp đồng đào tạo nghề

Quy định về chi phí đào tạo và trách nhiệm hoàn trả nếu NLĐ vi phạm cam kết thời gian làm việc.

CHƯƠNG V: ĐỐI THOẠI & THƯƠNG LƯỢNG (Điều 63 - 89)
💡 HR Note: Doanh nghiệp bắt buộc phải tổ chức đối thoại tại nơi làm việc định kỳ ít nhất 01 năm một lần (Điều 63).

Điều 63. Tổ chức đối thoại tại nơi làm việc

Đối thoại định kỳ ít nhất 01 năm/lần hoặc khi có yêu cầu.

Điều 75. Thỏa ước lao động tập thể

Là thỏa thuận đạt được thông qua thương lượng tập thể và được ký kết bằng văn bản.

CHƯƠNG VI: TIỀN LƯƠNG (Điều 90 - 104)
💡 HR Note: Điều 94 quy định NSDLĐ không được ép buộc NLĐ dùng lương để mua hàng hóa của mình. Điều 104 mở rộng khái niệm "Thưởng" không chỉ là tiền mà có thể là tài sản hoặc hình thức khác.

Điều 90. Tiền lương

Là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận để thực hiện công việc.

Điều 94. Nguyên tắc trả lương

Trả lương trực tiếp, đầy đủ, đúng hạn.

Điều 98. Tiền lương làm thêm giờ

a) Ngày thường: ít nhất 150%.
b) Ngày nghỉ tuần: ít nhất 200%.
c) Ngày lễ, tết: ít nhất 300%.

Điều 104. Thưởng

Thưởng là số tiền hoặc tài sản hoặc bằng các hình thức khác...

CHƯƠNG VII: THỜI GIỜ LÀM VIỆC & NGHỈ NGƠI (Điều 105 - 116)

Điều 105. Thời giờ làm việc bình thường

Không quá 08 giờ/ngày và 48 giờ/tuần.

Điều 107. Làm thêm giờ

Không quá 50% số giờ làm việc bình thường trong ngày, không quá 40 giờ/tháng và 200 giờ/năm (trường hợp đặc biệt không quá 300 giờ).

Điều 112. Nghỉ lễ, tết

Tổng cộng 11 ngày nghỉ hưởng nguyên lương (thêm 01 ngày Quốc khánh liền kề).

Điều 113. Nghỉ hằng năm (Phép năm)

12 ngày làm việc đối với điều kiện bình thường.

CHƯƠNG VIII: KỶ LUẬT LAO ĐỘNG (Điều 117 - 131)
💡 HR Note: Tuyệt đối không được dùng hình thức phạt tiền, cắt lương thay cho xử lý kỷ luật (Điều 127).

Điều 118. Nội quy lao động

Doanh nghiệp sử dụng từ 10 NLĐ trở lên phải có Nội quy bằng văn bản.

Điều 122. Nguyên tắc xử lý kỷ luật

Phải chứng minh được lỗi, phải có sự tham gia của tổ chức đại diện NLĐ, NLĐ phải có mặt...

Điều 124. Hình thức xử lý kỷ luật

1. Khiển trách.
2. Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng.
3. Cách chức.
4. Sa thải.

CHƯƠNG IX - XVII: CÁC QUY ĐỊNH KHÁC

Chương IX: An toàn, vệ sinh lao động (Điều 132 - 134)

Tuân thủ các quy định về an toàn lao động.

Chương X: Lao động nữ & Bình đẳng giới (Điều 135 - 142)

Quyền lợi thai sản, không được sa thải phụ nữ mang thai/nuôi con nhỏ...

Chương XI: Lao động chưa thành niên & Lao động đặc thù (Điều 143 - 167)

Quy định về lao động nước ngoài, người khuyết tật, giúp việc gia đình.

Chương XII: Bảo hiểm xã hội (Điều 168 - 169)

Quy định về tuổi nghỉ hưu (lộ trình tăng tuổi hưu).

Chương XIII - XVII: Quan hệ lao động & Quản lý nhà nước

Quy định về tổ chức đại diện người lao động, giải quyết tranh chấp, đình công và thanh tra lao động.


HRVN Academy – Learn HR from the core. Practice HR with purpose.

© 2025 HRVN Academy | Nội dung thuộc bản quyền của Thành HR.

© HRVN ACADEMY. All rights reserved. Developed by Jago Desain